Câu ví dụ:
Last year the country's ports handled 524.
Nghĩa của câu:Năm ngoái, các cảng của nước này đã xử lý 524.
port
Ý nghĩa
@port /pɔ:t/
* danh từ
- cảng
=close port+ cảng ở cửa sông
- (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn
* danh từ
- (Ê-cốt) cổng thành
- (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)
- (hàng hải), (như) porthole
- (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...)
- đầu cong của hàm thiếc (ngựa)
* danh từ
- dáng, bộ dạng, tư thế
- (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)
* ngoại động từ
- (quân sự) cầm chéo (súng, để khám)
=port arms!+ chuẩn bị khám súng!
* danh từ
- rượu pooctô, rượu vang đỏ ((cũng) port wine)
* danh từ
- (hàng hải) mạn trái (tàu)
=to put the helm to port+ quay bánh lái sang trái
- (định ngữ) trái, bên trái
=on the port bow+ ở mạn trái đằng mũi
* ngoại động từ
- (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái
* nội động từ
- lái sang phía trái (tàu)