handle /'hændl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cán, tay cầm, móc quai
to carry a bucket by the handle → xách thùng ở quai
(nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được
to give a handle to one's enemy → làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng
chức tước, danh hiệu
to have a handle to one's name → có chức tước
'expamle'>to fly off the handle
(thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng
handle off the face
(đùa cợt) cái mũi
up to the handle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức
=to enjoy something up to the handle → hết sức vui thích về cái gì
ngoại động từ
cầm, sờ mó
vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
to handle a machine → điều khiển máy
đối xử, đối đãi
to handle someone roughly → đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)
quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)
(thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)
@handle
cán, tay cầm, tay lái // điều khiển; sử dụng quay lại
Các câu ví dụ:
1. Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.
Nghĩa của câu:Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.
2. However, the airport is only designed to handle 25 million passengers per year, with domestic terminal T1 having a capacity of 15 million and international terminal T2 servicing the remaining 10 million per annum.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, sân bay chỉ được thiết kế để phục vụ 25 triệu hành khách mỗi năm, trong đó nhà ga nội địa T1 có công suất 15 triệu và nhà ga quốc tế T2 phục vụ 10 triệu hành khách còn lại mỗi năm.
3. By 2050, the CAAV estimates the airport would serve 100 million passengers and handle five million tons of cargo each year.
Nghĩa của câu:Đến năm 2050, Cục HKVN ước tính sân bay sẽ phục vụ 100 triệu lượt khách và vận chuyển 5 triệu tấn hàng hóa mỗi năm.
4. The bourse can handle a maximum of 900,000 transactions a day, Tra said, adding that disallowing cancellations and modifications will ease the pressure on the system of brokerages in calculating and updating data.
Nghĩa của câu:Sàn giao dịch có thể xử lý tối đa 900.000 giao dịch mỗi ngày, Tra cho biết thêm rằng việc không cho phép hủy và sửa đổi sẽ giảm bớt áp lực cho hệ thống môi giới trong việc tính toán và cập nhật dữ liệu.
5. The two proposed terminals would have a total length of 750 meters and the capacity to handle vessels of up to 100,000 DWT (8,000 TEU), and cost around VND7 trillion ($299 million), he said.
Xem tất cả câu ví dụ về handle /'hændl/