ex. Game, Music, Video, Photography

Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ buses. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Hai said further actions would be carried out to train bus drivers and conductors on how to handle sexual harassment and build a safe culture for girls on buses.

Nghĩa của câu:

Ông Hải cho biết sẽ tiếp tục thực hiện các hoạt động khác để tập huấn cho các tài xế và phụ trách xe buýt về cách xử lý quấy rối tình dục và xây dựng văn hóa an toàn cho trẻ em gái trên xe buýt.

buses


Ý nghĩa

@bus /bʌs/
* danh từ
- xe buýt
=to go by bus+ đi xe buýt
- (từ lóng) máy bay; ô tô; mô tô
!to miss the bus
- nhỡ xe buýt
- bỏ lỡ cơ hội
- thất bại trong công việc
* nội động từ
- đi xe buýt

@bus
- (Tech) buýt, bộ nối, mạch nối

@bus
- xe
- common b. (máy tính) vành xe chung
- number transfer b. (máy tính) xe truyền số; bánh truyền số
- pulse b. (máy tính) xe xung lượng
- storage-in b. (máy tính) xe vào của bộ nhớ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…