river /'rivə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dòng sông
to sail up the river → đi thuyền ngược dòng sông
to sail down the river → đi thuyền xuôi dòng sông
dòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng
a river of blood → máu chảy lai láng
(nghĩa bóng) (the river) ranh giới giữa sự sống với sự chết
to cross the river → qua sông; (nghĩa bóng) chết
(định ngữ) (thuộc) sông
river port → cảng sông
to sell down river
(xem) sell
Các câu ví dụ:
1. After clashes with Mexican riot police on Friday, some 650 migrants from the caravan made it into Mexico on the far side of a bridge over the Suchiate river, according to Mexican officials who said they were being registered.
Nghĩa của câu:Sau khi đụng độ với cảnh sát chống bạo động Mexico hôm thứ Sáu, khoảng 650 người di cư từ đoàn lữ hành đã tiến vào Mexico ở phía xa của một cây cầu bắc qua sông Suchiate, theo các quan chức Mexico cho biết họ đã được đăng ký.
2. A group of 20 people from the Da Nang SUP Club joined with Son Tra District's Youth Union on Wednesday to commence a garbage cleanup on Han river, a symbol of Da Nang.
Nghĩa của câu:Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.
3. Trung started offering cruise tours on Han river and in the waters off the coast of Da Nang in 2010.
Nghĩa của câu:Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.
4. Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han river still suffers from waste polution.
Nghĩa của câu:Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.
5. I'm very dissatisfied with people who directly litter the river.
Nghĩa của câu:Tôi rất bất bình với những người trực tiếp xả rác xuống sông.
Xem tất cả câu ví dụ về river /'rivə/