ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ riven

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng riven


riven /raiv/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

rived /raivd/, riven /'rivən/
  ((thường) + off, away, from) chẻ ra, xé nát
heart riven with grief → (nghĩa bóng) sầu muộn xé nát tim gan

nội động từ


  bị chẻ ra, nứt toác ra

Các câu ví dụ:

1. Saudi Arabia will develop nuclear weapons if its arch-rival Iran does so, the kingdom's crown prince said in remarks released on Thursday, raising the prospect of a nuclear arms race in a region already riven with conflict.

Nghĩa của câu:

Thái tử của vương quốc này cho biết trong một nhận xét đưa ra hôm thứ Năm, Ả Rập Saudi sẽ phát triển vũ khí hạt nhân nếu đối thủ không đội trời chung là Iran làm như vậy, làm dấy lên triển vọng về một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân trong một khu vực vốn đã nhiều xung đột.


Xem tất cả câu ví dụ về riven /raiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…