girl /gə:l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con gái
cô gái giúp việc (trong gia đình)
(thông tục) người yêu, người tình ((cũng) best girl)
the girls
bọn con gái (có chồng và chưa chồng) trong nhà
girl guides
nữ hướng đạo
my old girl
(thân mật) nhà tôi, bu n
Các câu ví dụ:
1. Three of the patients, numbered 952 to 954, are a two-month-old baby girl, her 56-year-old grandmother and 57-year-old grandfather.
Nghĩa của câu:Ba trong số bệnh nhân, được đánh số từ 952 đến 954, là một bé gái hai tháng tuổi, bà ngoại 56 tuổi và ông nội 57 tuổi.
2. The black and white ‘Napalm girl’ photo, officially named 'The Terror of War,' depicted a terrified Phuc running naked and screaming after being burned in a napalm attack on June 8, 1972.
Nghĩa của câu:Bức ảnh đen trắng 'Cô gái Napalm', có tên chính thức là 'Nỗi kinh hoàng của chiến tranh', mô tả một Phúc kinh hoàng chạy khỏa thân và la hét sau khi bị thiêu cháy trong một vụ tấn công bằng bom napalm vào ngày 8/6/1972.
3. “The girl in a cheongsam looks beautiful.
Nghĩa của câu:“Cô gái mặc sườn xám trông thật đẹp.
4. The analysis found that 98 percent Vietnamese children survive to the age of 5; a Vietnamese boy or girl attending school at the age of 4 can complete 12.
Nghĩa của câu:Phân tích cho thấy 98% trẻ em Việt Nam sống sót đến 5 tuổi; một cậu bé hay cô bé Việt Nam đi học ở tuổi 4 có thể hoàn thành lớp 12.
5. A foreign psychologist, who works as a counselor at an international school in HCMC, joined the discussion, saying: "The two girls can be allowed to kiss if it is ok for a boy and a girl to kiss.
Xem tất cả câu ví dụ về girl /gə:l/