Câu ví dụ:
The black and white ‘napalm Girl’ photo, officially named 'The Terror of War,' depicted a terrified Phuc running naked and screaming after being burned in a napalm attack on June 8, 1972.
Nghĩa của câu:Bức ảnh đen trắng 'Cô gái Napalm', có tên chính thức là 'Nỗi kinh hoàng của chiến tranh', mô tả một Phúc kinh hoàng chạy khỏa thân và la hét sau khi bị thiêu cháy trong một vụ tấn công bằng bom napalm vào ngày 8/6/1972.
napalm
Ý nghĩa
@napalm /nei'pɑ:m/
* danh từ
- (quân sự) Napan
=a napalm bomb+ bom napan
* động từ
- ném bom napan