ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ epic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng epic


epic /'epik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

+ (epopee)
/'epoupi:/
  thiên anh hùng ca, thiên sử thi

tính từ

+ (epical)
/'epikəl/
  có tính chất anh hùng ca, có tính chất sử thi
  có thể viết thành anh hùng ca, có thể viết thành sử thi

Các câu ví dụ:

1. And most of them love it! In fact, ABBA’s “Happy New Year!” is probably the most spirited and revered song of Vietnam after "Tiến Quân Ca", the epic national anthem written and composed by Văn Cao in 1944.

Nghĩa của câu:

Và hầu hết trong số họ yêu thích nó! Trên thực tế, ABBA & rsquo; s & ldquo; Chúc mừng năm mới! & Rdquo; có lẽ là bài hát vang dội và vang dội nhất của Việt Nam sau "Ti & # 7871; n Qu & acirc; n Ca", bản quốc ca hùng tráng do V & # 259; n Cao viết và sáng tác vào năm 1944.


2. Record-breaking fantasy epic "Game of Thrones" is back in the competition and once again looking to slay its rivals.


3. " Hollywood's A-listers gather Monday to honor the best in television at the Emmy Awards, with record-breaking fantasy epic "Game of Thrones" back in the competition and once again looking to slay its rivals.


Xem tất cả câu ví dụ về epic /'epik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…