ex. Game, Music, Video, Photography

And most of them love it! In fact, ABBA’s “Happy New Year!” is probably the most spirited and revered song of Vietnam after "Tiến Quân Ca", the epic national anthem written and composed by Văn Cao in 1944.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ happy. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

And most of them love it! In fact, ABBA’s “happy New Year!” is probably the most spirited and revered song of Vietnam after "Tiến Quân Ca", the epic national anthem written and composed by Văn Cao in 1944.

Nghĩa của câu:

Và hầu hết trong số họ yêu thích nó! Trên thực tế, ABBA & rsquo; s & ldquo; Chúc mừng năm mới! & Rdquo; có lẽ là bài hát vang dội và vang dội nhất của Việt Nam sau "Ti & # 7871; n Qu & acirc; n Ca", bản quốc ca hùng tráng do V & # 259; n Cao viết và sáng tác vào năm 1944.

happy


Ý nghĩa

@happy /'hæpi/
* tính từ
- vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao)
=I shall be happy to accept your invitation+ tôi sung sướng nhận lời mời của ông
- may mắn, tốt phúc
- sung sướng, hạnh phúc
=a happy marriage+ một cuộc hôn nhân hạnh phúc
- khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...)
=a happy rectort+ câu đối đáp rất tài tình
=a happy guess+ lời đoán rất đúng
- (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…