ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ spirit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng spirit


spirit /'spirit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tinh thần
  linh hồn, tâm hồn
  thần linh, thần thánh, quỷ thần
  tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
a man of unbending spirit → người có tinh thần bất khuất
the poor in spirit → những người nhu nhược
to show a great spirit → to ra rất can đảm
he infused spirit into his men → anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
people of spirit → người giàu nghị lực
  tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần
the result depends on the spirit in which it is done → kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
  ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần
the spirit of the age → xu hướng tinh thần của thời đại
  tinh thần, nghĩa đúng
the spirit of the law → tinh thần của pháp luật
we have followed out the spirit of his instructions → chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
  linh hồn, trụ cột
to be the animating spirit of the uprising → là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
  bộ óc (bóng)
one of the most ardent spirits of the time → một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
  ((thường) số nhiều) rượu mạnh
  (số nhiều) (dược học) cồn thuốc
'expamle'>to be in high (great) spirits
  vui vẻ phấn khởi, phấn chấn
to be in low (poor) spirits
  buồn rầu, chán nản

ngoại động từ


  ((thường) → up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi
  chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ
to spirit something away → cuỗm nhẹ vật gì
to spirit someone off → đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi

Các câu ví dụ:

1. Solitary spirit Nguyen Thanh Tam, secretary of the local Party Committee, relocated to his office during the lockdown, the police chief’s work station serving as his bedroom.

Nghĩa của câu:

Linh cữu ông Nguyễn Thành Tâm, bí thư Đảng ủy địa phương, được di chuyển đến văn phòng của ông trong thời gian bị khóa, đồn cảnh sát làm phòng ngủ của ông.


2. "Living amid such strain made us realize the spirit of solidarity," Tam maintained.

Nghĩa của câu:

“Sống giữa những căng thẳng như vậy khiến chúng tôi nhận ra tinh thần đoàn kết,” Tâm nói.


3. Photo by Christophe Archambault/ AFP Believers say the dolls -- many of which are blessed and have sacred scripts drawn on them by a monk -- contain the spirit of a real child and must be treated as a living being.

Nghĩa của câu:

Ảnh của Christophe Archambault / AFP Các tín đồ nói rằng những con búp bê - nhiều người trong số đó được ban phước và có chữ viết linh thiêng do một nhà sư vẽ trên chúng - chứa linh hồn của một đứa trẻ thực sự và phải được coi như một sinh linh.


4. He urged all businesses to support inclusive growth, social development, ensure food, water and energy security and spread the spirit of entrepreneurship and startups, while increasing economic empowerment for women.

Nghĩa của câu:

Ông kêu gọi tất cả các doanh nghiệp hỗ trợ tăng trưởng bao trùm, phát triển xã hội, đảm bảo an ninh lương thực, nước và năng lượng, đồng thời lan tỏa tinh thần khởi nghiệp và khởi nghiệp, đồng thời tăng cường trao quyền kinh tế cho phụ nữ.


5. A press release by the Ministry of Foreign Affairs also said that the PM thanked China for its valuable and timely support with a donation of two million Covid-19 vaccine doses, saying it showcased the cooperative spirit between the two countries.


Xem tất cả câu ví dụ về spirit /'spirit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…