Câu ví dụ:
"Living amid such strain made us realize the spirit of solidarity," Tam maintained.
Nghĩa của câu:“Sống giữa những căng thẳng như vậy khiến chúng tôi nhận ra tinh thần đoàn kết,” Tâm nói.
spirit
Ý nghĩa
@spirit /'spirit/
* danh từ
- tinh thần
- linh hồn, tâm hồn
- thần linh, thần thánh, quỷ thần
- tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
=a man of unbending spirit+ người có tinh thần bất khuất
=the poor in spirit+ những người nhu nhược
=to show a great spirit+ to ra rất can đảm
=he infused spirit into his men+ anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
=people of spirit+ người giàu nghị lực
- tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần
=the result depends on the spirit in which it is done+ kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
- ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần
=the spirit of the age+ xu hướng tinh thần của thời đại
- tinh thần, nghĩa đúng
=the spirit of the law+ tinh thần của pháp luật
=we have followed out the spirit of his instructions+ chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
- linh hồn, trụ cột
=to be the animating spirit of the uprising+ là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
- bộ óc (bóng)
=one of the most ardent spirits of the time+ một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
- ((thường) số nhiều) rượu mạnh
- (số nhiều) (dược học) cồn thuốc
!to be in high (great) spirits
- vui vẻ phấn khởi, phấn chấn
!to be in low (poor) spirits
- buồn rầu, chán nản
* ngoại động từ
- ((thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi
- chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ
=to spirit something away+ cuỗm nhẹ vật gì
=to spirit someone off+ đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi