ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ solid

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng solid


solid /'sɔlid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  rắn, đặc
solid state → thể rắn
solid tire → lốp đặc
solid bank of cloud → đám mây dày đặc
a solid hour → một giờ có chất lượng
  vững chắc, rắn chắc, chắc nịch
a solid house → nhà vững chắc
man of solid build → người rắn chắc
  chắc chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được, thật sự
to have solid grounds for supposing → có cơ sở vững chắc để cho rằng
solid arguments → những lý lẻ đanh thép
  thuần nhất, thống nhất
of solid silver → toàn bằng bạc
solid colour → đồng màu
a solid vore → cuộc bỏ phiếu nhất trí
to go (be) solid for somebody → nhất trí ủng hộ ai
  khối, có ba chiều, lập thể
solid meter → mét khối
solid angle → góc khối
solid geometry → hình học lập thể
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rất tốt, cừ, chiến
a solid dance band → một đội múa cừ

danh từ


  thể rắn; vật rắn; chất rắn
  thể khối
* phó từ
  nhất trí
to vote solid → bầu nhất trí

@solid
  cố thể
  s. of revolution cố thể tròn xoay
  similar s.s những cố thể đồng dạng

Các câu ví dụ:

1. The plant covers an area of 17 hectares in the Da Phuoc solid Waste Treatment Complex in Binh Chanh District.

Nghĩa của câu:

Nhà máy có diện tích 17 ha nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước, huyện Bình Chánh.


2. The plant is the third solid waste treatment the city has begun building this year.

Nghĩa của câu:

Nhà máy này là nhà máy xử lý chất thải rắn thứ ba mà thành phố bắt đầu xây dựng trong năm nay.


3.  In this case, it is the mainstream newbie who has much to benefit from collaborating with popular indie artists with solid fanbases and enough commercial appeal to be contracted for famous brands’ marketing campaigns.

Nghĩa của câu:

Trong trường hợp này, chính những người mới tham gia chính là người có nhiều lợi ích khi hợp tác với các nghệ sĩ indie nổi tiếng với lượng người hâm mộ vững chắc và đủ sức hấp dẫn thương mại để được ký hợp đồng cho các chiến dịch tiếp thị của các thương hiệu nổi tiếng.


4. Chinese Foreign Minister Wang Yi said the adoption of the framework had laid a solid foundation for talks that could begin this year, if "the situation in the South China Sea is generally stable and on a non-stop basis.


5. In fact, building a solid domestic foundation over the years has created momentum for the company to reach out to the world.


Xem tất cả câu ví dụ về solid /'sɔlid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…