ex. Game, Music, Video, Photography

 In this case, it is the mainstream newbie who has much to benefit from collaborating with popular indie artists with solid fanbases and enough commercial appeal to be contracted for famous brands’ marketing campaigns.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ artists. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In this case, it is the mainstream newbie who has much to benefit from collaborating with popular indie artists with solid fanbases and enough commercial appeal to be contracted for famous brands’ marketing campaigns.

Nghĩa của câu:

Trong trường hợp này, chính những người mới tham gia chính là người có nhiều lợi ích khi hợp tác với các nghệ sĩ indie nổi tiếng với lượng người hâm mộ vững chắc và đủ sức hấp dẫn thương mại để được ký hợp đồng cho các chiến dịch tiếp thị của các thương hiệu nổi tiếng.

artists


Ý nghĩa

@artist /'ɑ:tist/
* danh từ
- nghệ sĩ
=to be an artist in words+ là một nghệ sĩ về cách dùng từ
- hoạ sĩ

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…