ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ artist

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng artist


artist /'ɑ:tist/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nghệ sĩ
to be an artist in words → là một nghệ sĩ về cách dùng từ
  hoạ sĩ

Các câu ví dụ:

1. Through performances, artworks by Vietnamese artist Nguyen Ngoc Dan, workshops and talks about mental health by Ethos Asia, this important information and guidance about this serious issue can be made accessible.

Nghĩa của câu:

Thông qua các buổi biểu diễn, các tác phẩm nghệ thuật của nghệ sĩ Việt Nam Nguyễn Ngọc Đan, hội thảo và tọa đàm về sức khỏe tâm thần của Ethos Asia, những thông tin và hướng dẫn quan trọng về vấn đề nghiêm trọng này có thể được tiếp cận.


2. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.


3. The sculpture of a soldier by artist Nguyen Thi Kim is an amalgam of oil paint, lacquer, silk, wood, and clay.

Nghĩa của câu:

Tác phẩm điêu khắc người lính của nghệ nhân Nguyễn Thị Kim là hỗn hợp sơn dầu, sơn mài, lụa, gỗ và đất sét.


4. The light held up by the female soldier and others in what appears to be a trench reflects their desire for victory and hope to build the future of the country, the artist said.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ cho biết, ánh sáng được cầm lên bởi nữ quân nhân và những người khác ở nơi dường như là một chiến hào phản ánh khát vọng chiến thắng và hy vọng xây dựng tương lai của đất nước.


5. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.


Xem tất cả câu ví dụ về artist /'ɑ:tist/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…