Câu ví dụ:
"To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.
Nghĩa của câu:"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.
artist
Ý nghĩa
@artist /'ɑ:tist/
* danh từ
- nghệ sĩ
=to be an artist in words+ là một nghệ sĩ về cách dùng từ
- hoạ sĩ