ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ come

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng come


come /kʌm/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ

came; come
  đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
light come light go; easy come easy go → dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất
to come and go → đi đi lại lại
come here → lại đây'expamle'>
  sắp đến, sắp tới
=in years to come → trong những năm (sắp) tới
  xảy ra, xảy đến
ill luck came to him → sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may
come what may → dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào
  thấy, ở, thấy ở
that word comes on page six → từ đó ở trang sáu
  nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành
dream comes true → ước mơ trở thành sự thật
it comes expensive in the long run → thế mà hoá ra là đất
  hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...)
these duck's blood cards won't come → tiết canh vịt không đông
  (lời mệnh lệnh) nào'expamle'> nào, nào; thế, thế
=come take courage → nào'expamle'> can đảm lên chứ
  (từ lóng) hành động, làm, xử sự
=he comes it too strong → nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu
'expamle'>to come about
  xảy ra, xảy đến
=how could this come about? → sao việc đó có thể xảy ra được?
  đối chiếu
the wind had come abour → gió đã đổi chiều
'expamle'>to come across
  tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy
to come after
  theo sau, đi theo
  nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa
to come again
  trở lại
to come against
  đụng phải, va phải
to come apart (asunder)
  tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra
to come at
  đạt tới, đến được, nắm được, thấy
=I could not easily come at the document now → bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó
to come at the truth → thấy sự thật
  xổ vào, xông vào (tấn công)
the dog came at me → con chó xổ vào tôi
'expamle'>to come away
  đi xa, đi khỏi, rời khỏi
  lìa ra, rời ra, bung ra
to come back
  quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...)
  được, nhớ lại
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại
to come between
  đứng giữa (làm môi giới, điều đình)
  can thiệp vào, xen vào
to come by
  qua, đi qua
  có được, kiếm được, vớ được
=how did you come by this document? → làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?
'expamle'>to come down
  xuống, đi xuống
=pricces are coming down → giá đang xuống
coast comes down to heels → áo dài xuống tận gót
  được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...)
  sụp đổ (nhà cửa...)
  sa sút, suy vị, xuống dốc
to come down in the world → sa sút, xuống dốc
'expamle'>to come down upon (on)
  mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
=to come down upon (on) somebody like a cart load of bricks → mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai
  đòi tiền; đòi bồi thường
'expamle'>to come down with
  xuất tiền, trả tiền, chi
to come forward
  đứng ra, xung phong
=to come forward as a candidate → (đứng) ra ứng cử
'expamle'>to come in
  đi vào, trở vào
  (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua)
=to come in third → về thứ ba
  được tuyển, được bầu; lên nắm quyền
  vào két, nhập két, thu về (tiền)
money is always coming in to him → tiền vào nhà nó như nước
  lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa)
  thành mốt, thành thời trang
  tỏ ra
to come in useful → tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì)
I don't see where the joke comes in → tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó
'expamle'>to come in for
  có phần, được hưởng phần
=he will come in for most of his uncle's property → nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó
I came in for 6d → phần của tôi là 6 đồng
'expamle'>to come in upon
  ngắt lời, chận lời, nói chặn
to come into
  to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý
  được hưởng, thừa hưởng
=to come into a property → thừa hưởng một tài sản
'expamle'>to come of
  do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của
=that comes of being quick tempered → cái đó là do tính khí nóng nảy quá
  xuất thân từ
to come of a working family → xuất thân tư một gia đình lao động
'expamle'>to come off
  bong ra, róc ra, rời ra, bật ra
  thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong
=to come off victorious → vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi
  được thực hiện, được hoàn thành
plan comes off satisfactorily → kế hoạch được thực hiện tốt đẹp
  (thông tục) come off it'expamle'> thôi câm mồm đi thôi đi, đừng có nói như vậy; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa
to come on
  đi tiếp, đi tới
  tiến lên, tới gần
=the enemy were coming on → quân địch đang tới gần
  nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...)
  được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...)
  được trình diễn trên sân khấu
  ra sân khấu (diễn viên)
  ra toà
come on → đi nào, đi đi'expamle'>; cứ việc; cứ thử đi, ta thách đấy
to come out
  ra, đi ra
  đình công
  vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công)
  lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=the truth comes out → sự thật lộ ra
to come out against somebody → ra mặt chống lại ai
  được xuất bản; ra (sách, báo)
to come out on Saturday → ra ngày thứ bảy (báo)
  được xếp (trong kỳ thi)
Tam came out first → Tam thi đã được xếp đứng đầu
  mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu
'expamle'>to come over
  vượt (biển), băng (đồng...)
  sang phe, theo phe
=he has come over to us → hắn đã sang phe chúng tôi
  choán, trùm lên (người nào)
a fear comes over me → cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
'expamle'>to come round
  đi nhanh, đi vòng
  hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...)
  trở lại, quay lại, tới (có định kỳ)
=when Spring comes round → khi mùa xuân trở lại, khi xuân về
  tạt lại chơi
do come round one evening → thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó
  thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm
'expamle'>to come to
  đến, đi đến
=to come to a decision → đi tới một quyết định
to come do nothing → không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào
to come to the point → đi vào vấn đề, đi vào việc
to come to a standstill → ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc
  hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
to come to one's senses → tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
  thừa hưởng, được hưởng
to come to one's own → được hưởng phần của mình
  lên tới
it comes to one thousand → số tiền lên tới một nghìn
  (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu)
'expamle'>to come under
  rơi vào loại, nằn trong loại
  rơi vào, chịu (ảnh hưởng)
to come up
  tới gần, đến gần (ai, một nơi nào)
  được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận)
=to come up for discussion → được nêu lên để thảo luận
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt
high cillars are coming up → cổ cồn cao đang trở thành mốt
  lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
the water came up to his chin → nước lên tới cằm nó
the performance did not come up to what we expected → buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi
I came up with them just outside the town → ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó
  vào đại học
'expamle'>to come upon
  tấn công bất thình lình, đột kích
  chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy
  chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ
  là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm
=he came upon me for damages → nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó
'expamle'>to come across the mind
  chợt nảy ra ý nghĩ
to come a cropper
  (xem) cropper
come along
  (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
to come clean
  thú nhận, nói hết
to come easy to somebody
to come natural to somebody
  không có gì khó khăn đối với ai
to come home
  trở về nhà, trở lại nhà
  gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc
=his remark came home to them → lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ
'expamle'>to come near
  đến gần, suýt nữa
=to come near failing → suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
to come of age
  đến tuổi trưởng thành
come off your high horse (your perch)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa, đừng có lên râu nữa
come out with it
  muốn nói gì thì nói đi
to come right
  đúng (tính...)
  thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
to come short
  không đạt được, thất bại
to come short of
  thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
first come first served
  đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
how come?
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?
it comes hard on him
  thật là một vố đau cho nó

Các câu ví dụ:

1. Bikini backlash The complaints from attendants like Fung come as demands for change grow worldwide.

Nghĩa của câu:

Phản ứng dữ dội của bikini Những lời phàn nàn từ những tiếp viên như Fung xuất hiện khi nhu cầu thay đổi ngày càng tăng trên toàn thế giới.


2. The governor's proposals come amid a reignited national debate on gun rights, led in part by some of the student survivors of last week's massacre, ranked as the second deadliest U.

Nghĩa của câu:

Các đề xuất của thống đốc được đưa ra trong bối cảnh một cuộc tranh luận quốc gia về quyền sử dụng súng đang bùng nổ, một phần do một số học sinh sống sót sau vụ thảm sát tuần trước, được xếp hạng là người Mỹ chết chóc thứ hai.


3. Photo by VnExpress/Lam Son The police said the paws come from the Malayan sun bear, which is listed as an endangered species.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Lam Sơn Cảnh sát cho biết, đôi chân có nguồn gốc từ gấu chó Malayan, loài được xếp vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


4. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


5. They come in two colors, an intense magenta and a cooler, pale pink.

Nghĩa của câu:

Chúng có hai màu, một màu đỏ tươi đậm và một màu hồng nhạt, lạnh hơn.


Xem tất cả câu ví dụ về come /kʌm/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…