ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shy


shy /ʃai/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn
to be shy of doing something → dè dặt không muốn làm việc gì
  khó tìm, khó thấy, khó nắm
  (từ lóng) thiếu; mất
I'm shy 3d → tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng

danh từ


  sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né
  (thông tục) sự ném, sự liệng
to have a shy at thtục
  cố bắn trúng (mục tiêu); cố lấy cho được (cái gì)
  thử chế nhạo (ai)

động từ


  nhảy sang một bên, né, tránh
  (thông tục) ném, liệng

Các câu ví dụ:

1. " The life of Diana -- a shy, teenage aristocrat who suddenly became the world's most famous woman -- and her tragic death at 36 still captivates millions across the globe.


2. ” Franklin was privately known to be shy, moody, imperious and difficult.


3. Ly Thi My never dreamed her daughter would be kidnapped, since the shy Di rarely went to the market or showed much interest in boys.


4. The shy, tiny pangolin, which resembles a scaly anteater, is the world's most heavily trafficked mammal despite bans.


5. He would flash a shy smile or run away when someone tried to talk to him.


Xem tất cả câu ví dụ về shy /ʃai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…