Câu ví dụ:
” franklin was privately known to be shy, moody, imperious and difficult.
Nghĩa của câu:franklin
Ý nghĩa
@franklin /'fræɳklin/
* danh từ
- (sử học) địa chủ (không thuộc giai cấp quý tộc, ở thế kỷ 14 và 15)
@franklin
- (Tech) franklin (Fr, đơn vị điện tích = 3,336 x 10 lũy thừa -10 coulomb)