boot /bu:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
to boot thêm vào đó, nữa
danh từ
giày ống
ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa)
(sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống)
to beat somebody out his boots
đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy
to die in ones's boots
(xem) die
to get the boot
(từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít
to give somebody the boot
(từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai
to have one's heart in one's boots
(xem) heart
to lick someone's boots
liếm gót ai, bợ đỡ ai
like old boots
(từ lóng) rán hết sức, ; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt
over shoes over boots
(tục ngữ) đã trót thì phải trét
the boot is on the other leg
sự thật lại là ngược lại
trách nhiệm thuộc về phía bên kia
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi giày ống cho
đá (ai)
(sử học) tra tấn (bằng giày tra tấn)
to boot out
đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng))
@boot
(Tech) nạp chương trình mồi, khởi động hệ thống
Các câu ví dụ:
1. Workaholic Japan has unveiled its first-ever plan to limit overtime, but critics want to give it the boot, saying an "outrageous" 100-hour-a-month cap will do nothing to tackle karoshi, or death from overwork.
Xem tất cả câu ví dụ về boot /bu:t/