sup /sʌp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hụm, ngụm, hớp
neither bit (bite) nor sup → không một miếng cơm một hụm nước nào
ngoại động từ
uống từng hớp, ăn từng thìa
cho ăn cơm tối
nội động từ
ăn cơm tối
to have a long spoon that sups with the devil
(xem) spoon
Các câu ví dụ:
1. A group of 20 people from the Da Nang sup Club joined with Son Tra District's Youth Union on Wednesday to commence a garbage cleanup on Han River, a symbol of Da Nang.
Nghĩa của câu:Một nhóm 20 người từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã cùng với Quận đoàn Sơn Trà bắt đầu dọn rác trên sông Hàn, một biểu tượng của Đà Nẵng.
2. 15 standup paddle boards (sup) from the Da Nang sup Club were sent out to the Bai Nam area of the peninsula to clean up the coral reefs.
Nghĩa của câu:15 ván chèo đứng (SUP) từ Câu lạc bộ SUP Đà Nẵng đã được cử đến khu vực Bãi Nam của bán đảo để làm sạch các rạn san hô.
Xem tất cả câu ví dụ về sup /sʌp/