ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ artist

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 32 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Through performances, artworks by Vietnamese artist Nguyen Ngoc Dan, workshops and talks about mental health by Ethos Asia, this important information and guidance about this serious issue can be made accessible.

Nghĩa của câu:

Thông qua các buổi biểu diễn, các tác phẩm nghệ thuật của nghệ sĩ Việt Nam Nguyễn Ngọc Đan, hội thảo và tọa đàm về sức khỏe tâm thần của Ethos Asia, những thông tin và hướng dẫn quan trọng về vấn đề nghiêm trọng này có thể được tiếp cận.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Photo by AFP/Robyn Beck "This is America," Childish Gambino's searing indictment of police brutality and racism, scored a breakthrough for rap on Sunday at the Grammy awards, where the top prize went to country artist Kacey Musgraves.

Nghĩa của câu:

Ảnh của AFP / Robyn Beck "Đây là nước Mỹ", bản cáo trạng nhức nhối của Childish Gambino về sự tàn bạo và phân biệt chủng tộc của cảnh sát, đã ghi một bước đột phá cho phần rap vào Chủ nhật tại lễ trao giải Grammy, nơi giải thưởng cao nhất thuộc về nghệ sĩ đồng quê Kacey Musgraves.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The sculpture of a soldier by artist Nguyen Thi Kim is an amalgam of oil paint, lacquer, silk, wood, and clay.

Nghĩa của câu:

Tác phẩm điêu khắc người lính của nghệ nhân Nguyễn Thị Kim là hỗn hợp sơn dầu, sơn mài, lụa, gỗ và đất sét.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The light held up by the female soldier and others in what appears to be a trench reflects their desire for victory and hope to build the future of the country, the artist said.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ cho biết, ánh sáng được cầm lên bởi nữ quân nhân và những người khác ở nơi dường như là một chiến hào phản ánh khát vọng chiến thắng và hy vọng xây dựng tương lai của đất nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Meanwhile, artist Mike chose to illustrate an anime-inspired bowl of pho bo tai, saying the rich taste of pho is tightly woven together with his memories of family and his hometown of Springvale.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, nghệ sĩ Mike chọn minh họa một tô phở lấy cảm hứng từ anime, cho biết hương vị đậm đà của món phở đan xen chặt chẽ với những ký ức về gia đình và quê hương Springvale của anh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Stating his mother's pho is his all-time favorite, the artist maintained the noodles from Pho Hung Vuong Restaurant in Springvale is a close second.

Nghĩa của câu:

Cho biết món phở của mẹ là món ăn yêu thích nhất mọi thời đại của mình, nghệ sĩ đã duy trì món phở từ nhà hàng Phở Hùng Vương ở Springvale là một giây gần gũi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The idea of building a turtle statue was first put forth in 2011 by Ta Hong Quan, a local artist, who mentioned it again recently.

Nghĩa của câu:

Ý tưởng xây tượng rùa lần đầu tiên được đưa ra vào năm 2011 bởi Tạ Hồng Quân, một nghệ nhân trong nước, người đã đề cập lại gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. In a world where artists survive 20 seconds, it is a direct link to his talent that this year marks Spikey Tee (the artist) 26th year as an active participant in the culture of music.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. “To become a fishmonger in Vietnam, one needs to have good health, own white rubber boots, a superficial but cheerful voice and be able to withstand the fishy smell,” joked the artist.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…