Câu ví dụ:
The idea of building a turtle statue was first put forth in 2011 by Ta Hong Quan, a local artist, who mentioned it again recently.
Nghĩa của câu:Ý tưởng xây tượng rùa lần đầu tiên được đưa ra vào năm 2011 bởi Tạ Hồng Quân, một nghệ nhân trong nước, người đã đề cập lại gần đây.
idea
Ý nghĩa
@idea /ai'diə/
* danh từ
- quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến
=a fixed idea+ quan niệm cố định
=the young idea+ lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ
- ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua
=we hadn't the slightest idea of it+ chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó
=to give an idea of something+ cho một ý niệm về vấn đề gì
- sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng
=I had no idea you could do it+ tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó
- ý định, kế hoạch hành động, ý đồ
=what's the big idea?+(mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế?
=man of ideas+ người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay
- (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)
@idea
- (logic học) khái niệm; tư tưởng; ý