mention /'menʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
to make mention of a fact → đề cập đến một sự việc
sự tuyên dương
ngoại động từ
kể ra, nói đến, đề cập
that was not mentioned in this letter → điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
not to mention; without mentioning → chưa nói đến, chưa kể đến
it's not worth mentioning → không đáng kể, không đề cập đến
tuyên dương
don't mention it
không sao, không dám
@mention
nói đến; nhớ
Các câu ví dụ:
1. It was also a violation of Vietnam’s legal rights and interests, not to mention international law, including the United Nations Convention on the Law of the Sea (UNCLOS) and relevant international legal documents, the document said.
Nghĩa của câu:Đó cũng là hành vi vi phạm quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam, chưa kể luật pháp quốc tế, bao gồm Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển (UNCLOS) và các văn bản pháp lý quốc tế liên quan, văn bản cho biết.
2. Xi made no mention of independence movements in China's semi-autonomous city Hong Kong.
Nghĩa của câu:Ông Tập không đề cập đến các phong trào đòi độc lập ở thành phố bán tự trị Hồng Kông của Trung Quốc.
3. It said the woman had declared other agricultural items she was carrying but failed to mention the birds' nests.
Nghĩa của câu:Nó cho biết người phụ nữ đã khai báo các mặt hàng nông nghiệp khác mà cô ấy đang mang theo nhưng không đề cập đến tổ chim.
4. This is the only region in the six socio-economic regions that has not had a railway, not to mention the fragmented and unsynchronized road and waterway network.
5. News reports at the time made no mention of Choe saying that Trump was flexible in easing sanctions on North Korea on the condition that there was a 'fast response' clause.
Xem tất cả câu ví dụ về mention /'menʃn/