forth /fɔ:θ/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
về phía trước, ra phía trước, lộ ra
to go back and forth → đi đi lại lại, đi tới đi lui
to put forth leaves → trổ lá (cây)
to bring forth a problem → đưa ra một vấn đề
to sail forth → (hàng hải) ra khơi
and so forth
vân vân
from this time (day) forth
từ nay về sau
to far forth
đến mức độ
so far forth as
đến bất cứ mức nào
* giới từ
(từ cổ,nghĩa cổ) từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi
@forth
về phía trước; từ nay về sau
and so f.vân vân
so far f. trong trừng mực ấy