ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ brand

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng brand


brand /brænd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nhãn (hàng hoá)
  loại hàng
  dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung
  vết nhơ, vết nhục
  khúc củi đang cháy dở
  (thơ ca) cây đuốc
  (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm
  bệnh gỉ (cây)
'expamle'>to much a brand from the burning
  cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt

ngoại động từ


  đóng nhãn (hàng hoá)
  đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung
  làm nhục, làm ô danh
  khắc sâu (vào trí nhớ)
  gọi (ai) là, quy (ai) là
=he was branded as a war criminal → hắn bị quy là tội phạm chiến tranh

Các câu ví dụ:

1. Park Joonmo, CEO of Amazon Global Selling Korea and Southeast Asia, said there is an increasing number of Vietnamese sellers on Amazon, including manufacturers, brand owners and startups.

Nghĩa của câu:

Park Joonmo, Giám đốc điều hành Amazon Global Bán hàng Hàn Quốc và Đông Nam Á, cho biết ngày càng có nhiều người bán Việt Nam trên Amazon, bao gồm các nhà sản xuất, chủ thương hiệu và các công ty khởi nghiệp.


2. In 2017, Ejj launched jewelry products created with a 3D printer, becoming the first brand in Hong Kong to utilize this new technology in jewelry making.

Nghĩa của câu:

Năm 2017, Ejj ra mắt các sản phẩm trang sức được tạo ra bằng máy in 3D, trở thành thương hiệu đầu tiên ở Hồng Kông sử dụng công nghệ mới này trong chế tác trang sức.


3.    Seasoned indies and mainstream newbies: who leads, who follows?  When it comes to seasoned indie artists hooking up with brand new faces, the line between the two musical genres seems especially vague.

Nghĩa của câu:

Người mới dày dạn kinh nghiệm và người mới chính thống: ai dẫn đầu, ai theo dõi? Khi nói đến các nghệ sĩ indie dày dạn kết hợp với những gương mặt mới toanh, ranh giới giữa hai thể loại âm nhạc dường như đặc biệt mơ hồ.


4. Saigon's favorite rock act James and the Van Der Beeks bring their explosive brand of heavy metal to May Cay Bistro alongside new kids on the bloc The Kananos.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ rock được yêu thích nhất Sài Gòn James và Van Der Beeks mang thương hiệu heavy metal bùng nổ của họ đến May Cay Bistro cùng với những đứa trẻ mới trong nhóm The Kananos.


5. In 2017, the tech giant notified several mobile retailers that they were infringing on copyrights by using their logos and brand names like the App Store or Apple Store for advertising.


Xem tất cả câu ví dụ về brand /brænd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…