ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ contract

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng contract


contract /'kɔntrækt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết
marriage contract → giấy giá thú
to bind oneself by contract → cam kết bằng hợp đồng
a contract for a supply of coal → hợp đồng cung cấp than
  sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá
to make (enter into) a contract with → ký hợp đồng với
to put up to contract → cho bỏ thầu, cho đấu giá
the contract for a bridge → việc bỏ thầu xây một cái cầu
to put work out to contract → cho thầu một công việc
to place (give out) the contract for an undertaking → ký hợp đồng để cho ai thầu một công việc
to get (win, secure) a contract for something → thầu được một công việc gì

ngoại động từ


  đính ước, giao ước, kết giao
to contract a friendship → kết bạn
  nhiễm, mắc, tiêm nhiễm
to contract bad habits → nhiễm thói xấu
to contract debts → mắc nợ
to contract a serious illeness → mắc bệnh nặng
  ký giao kèo, thầu (làm việc gì)
to contract to build a bridge → thầu xây dựng một cái cầu

nội động từ


  ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu
to contract for a supply of something → thầu cung cấp cái gì
'expamle'>to contract oneself out of
  thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì)

động từ


  thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại
=to contract a muscle → làm co bắp cơ
to contract the heart → làm co bóp trái tim
  (nghĩa bóng) làm đau lòng
his intellect seems to contract → (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi)
  (ngôn ngữ học) rút gọn
contract ed word → từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot)

@contract
  (Tech) co rút (đ); hợp đồng (d)

@contract
  co, rút ngắn, co rút // (toán kinh tế) hợp đồng

Các câu ví dụ:

1. Foxconn, the world's biggest electronics contract manufacturer and a key supplier of Apple, has a facility in Bac Ninh Province, northern Vietnam to produce for Apple.

Nghĩa của câu:

Foxconn, nhà sản xuất hợp đồng điện tử lớn nhất thế giới và là nhà cung cấp chính của Apple, có một cơ sở tại tỉnh Bắc Ninh, miền Bắc Việt Nam để sản xuất cho Apple.


2. If the Vietnamese goalkeeper lost the lawsuit, he would not only get a fine, but also face four- to six-month suspension for breach of contract.

Nghĩa của câu:

Nếu thủ môn Việt Nam thua kiện, anh không chỉ bị phạt tiền mà còn phải đối mặt với án treo giò từ 4 đến 6 tháng vì vi phạm hợp đồng.


3. Foxconn, the world's largest electronics contract manufacturer and Apple's main supplier, has a facility in Bac Ninh province, northern Vietnam, to manufacture for Apple.


4. It has been over a week since Hau’s contract with Heerenveen expired, but the Dutch club hasn’t made a decision on whether to keep him on or not.


5. The batches, part of a 30 million dose contract between AstraZeneca and the Vietnam Vaccine JSC (VNVC), arrived on Tuesday and Wednesday.


Xem tất cả câu ví dụ về contract /'kɔntrækt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…