Câu ví dụ:
If the Vietnamese goalkeeper lost the lawsuit, he would not only get a fine, but also face four- to six-month suspension for breach of contract.
Nghĩa của câu:Nếu thủ môn Việt Nam thua kiện, anh không chỉ bị phạt tiền mà còn phải đối mặt với án treo giò từ 4 đến 6 tháng vì vi phạm hợp đồng.
keeper
Ý nghĩa
@keeper /'ki:pə/
* danh từ
- người giữ, người gác
- người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện...)
- người trông nom người điên
- người quản lý, người chủ (quán...)
- người coi khu rừng cấm săn bắn
- nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột)
- (kỹ thuật) đai ốc hãm