ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pens

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pens


pen /pen/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bút lông chim (ngỗng)
  bút, ngòi bút
  (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong
to live by one's pen → sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn
  nhà văn, tác giả
the best pens of the day → những nhà văn ưu tú nhất hiện nay

ngoại động từ


  viết, sáng tác

danh từ


  chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)
  trại đồn điền (ở quần đảo Ăng ti)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (viết tắt) của penitentiary
'expamle'>a submarine pen
  (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che)

ngoại động từ


  ((thường) → up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây

danh từ


  con thiên nga cái

Các câu ví dụ:

1. Made-in-Vietnam ballpointsTalking about the history of the much-sought-after "national ballpoint pen", Co Gia Tho, founder and chairman of Thien Long Group, recalls that over 40 years ago, most ballpoint pens in Vietnam were imported from Thailand.


2. Ballpoint pens were so scarce that many people refilled pens with ink for reuse.


3. As such, Tho and his partners took their made-in-Vietnam ballpoint pens across the country for marketing.


4. Blue, black and red ballpoint pens with white stripes are common in school bags across the country, an icon when referring to ‘schoolhood’.


5. Photo by Thien Long Starting with ballpoint pens, Thien Long always tried to make positive changes and take the lead in producing new products for the local market.


Xem tất cả câu ví dụ về pen /pen/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…