Pension
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tiền lương hưu.
+ Cơ chế lương hưu gồm hai kiểu, có phạm vi rộng: 1)Hệ thống vốn dự trữ liên quan đến việc phân phối lại suốt đời một cá nhân, dựa vào tiết kiệm của người lao động để tích luỹ vốn và sau đó vốn được tiêu dùng trong thời gian về hưu; 2)Hệ thống thanh toán cho người về hưu, đưa đến sự phân phối lại ở một thời điểm giữa các cá nhân sao cho những người làm việc hỗ trợ những người về hưu.
Các câu ví dụ:
1. Only 21 percent of the workforce benefits from social insurance Vietnam's Pension books getting stretched to the limit Vietnamese businesses owed more than VND9.
2. New York City's largest public Pension voted to exit all of its hedge fund investments earlier this month.
3. Pham Minh Huan, a retired senior labor official, said lifting the retirement age would balance the Pension fund, but employers would have to think for themselves as they have limited budgets to pay salaries.
Xem tất cả câu ví dụ về Pension