goal /goul/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thể dục,thể thao) khung thành gồm
to keep the goal → giữ gôn
(thể dục,thể thao) bàn thắng, điểm
to kick a goal → sút ghi một bàn thắng (bóng đá)
đích; mục đích, mục tiêu
to reach that goal → để đạt mục đích ấy
@goal
mục đích
Các câu ví dụ:
1. Fox Sports football editor Gabriel Tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World Cup qualification in the future.
Nghĩa của câu:Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.
2. The goal is to produce safe vegetables and fruits in compliance with the VietGAP and GlobalGap farming standards to ensure food safety, according to an online statement released by the company.
Nghĩa của câu:Mục tiêu là sản xuất rau và trái cây an toàn theo tiêu chuẩn canh tác VietGAP và GlobalGap để đảm bảo an toàn thực phẩm, theo một tuyên bố trực tuyến của công ty.
3. According to the General Department of Forests (GDF), Vietnam had set the goal of reaching 2.
Nghĩa của câu:Theo Tổng cục Lâm nghiệp, Việt Nam đặt mục tiêu đạt 2.
4. The association added that Vietnam has set a goal to export 350,000 tons of cashew products this year to fetch $2.
Nghĩa của câu:Hiệp hội cho biết thêm, Việt Nam đã đặt mục tiêu xuất khẩu 350.000 tấn sản phẩm điều trong năm nay, thu về 2 USD.
5. The firm set a goal of producing one movie and one television series a year, which, according to artists, is far below the studio’s potential.
Nghĩa của câu:Hãng đặt mục tiêu sản xuất một phim điện ảnh và một phim truyền hình mỗi năm, theo các nghệ sĩ, điều này còn thấp hơn nhiều so với tiềm năng của hãng phim.
Xem tất cả câu ví dụ về goal /goul/