Câu ví dụ:
According to the General Department of forests (GDF), Vietnam had set the goal of reaching 2.
Nghĩa của câu:Theo Tổng cục Lâm nghiệp, Việt Nam đặt mục tiêu đạt 2.
forest
Ý nghĩa
@forest /'fɔrist/
* danh từ
- rừng
- (pháp lý) rừng săn bắn
* ngoại động từ
- trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng