fore /fɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần trước
(hàng hải) nùi tàu
to the fore
sãn có, ở tại chỗ; sãn sàng
còn sống
nổi bật (địa vị, vị trí)
to come to the fore
giữ địa vị lânh đạo
tính từ
ở phía trước, đằng trước
(hàng hải) ở mũi tàu
* phó từ
(hàng hải) ở đằng trước, ở đằng mũi tàu
* thán từ
(thể dục,thể thao) lui ra (đánh gôn)
* giới từ
(thơ ca), (như) before