ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ forest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng forest


forest /'fɔrist/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  rừng
  (pháp lý) rừng săn bắn

ngoại động từ


  trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng

Các câu ví dụ:

1. But the forest peaches stand out with their captivating shades of pale and cerise pink.

Nghĩa của câu:

Nhưng những trái đào rừng nổi bật với sắc thái màu hồng nhạt và hồng phớt quyến rũ.


2. forest peaches have pale pink petals that turn a dark purple in the center.

Nghĩa của câu:

Đào rừng có cánh hoa màu hồng nhạt sau chuyển sang màu tím sẫm ở trung tâm.


3. forest Protection Department statistics show she was the last bear in captivity in the province, with the rest freed over the years.

Nghĩa của câu:

Thống kê của Chi cục Kiểm lâm cho thấy cô là con gấu cuối cùng bị nuôi nhốt trong tỉnh, phần còn lại được thả tự do trong nhiều năm.


4. 64 million ha of protection forest across the whole country, including 3.

Nghĩa của câu:

64 triệu ha rừng phòng hộ trên cả nước, gồm 3.


5. 95 million ha of natural forest and 0.

Nghĩa của câu:

95 triệu ha rừng tự nhiên và 0.


Xem tất cả câu ví dụ về forest /'fɔrist/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…