Câu ví dụ #1
1. But the forest peaches stand out with their captivating shades of pale and cerise pink.
Nghĩa của câu:Nhưng những trái đào rừng nổi bật với sắc thái màu hồng nhạt và hồng phớt quyến rũ.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. forest peaches have pale pink petals that turn a dark purple in the center.
Nghĩa của câu:Đào rừng có cánh hoa màu hồng nhạt sau chuyển sang màu tím sẫm ở trung tâm.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. forest Protection Department statistics show she was the last bear in captivity in the province, with the rest freed over the years.
Nghĩa của câu:Thống kê của Chi cục Kiểm lâm cho thấy cô là con gấu cuối cùng bị nuôi nhốt trong tỉnh, phần còn lại được thả tự do trong nhiều năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. 64 million ha of protection forest across the whole country, including 3.
Nghĩa của câu:64 triệu ha rừng phòng hộ trên cả nước, gồm 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
Câu ví dụ #6
Câu ví dụ #7
7. The total area of natural forest decreased from 4.
Nghĩa của câu:Tổng diện tích rừng tự nhiên giảm từ 4.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. 95 million ha in 2019, while the area of planted forest increased slightly from 0.
Nghĩa của câu:95 triệu ha vào năm 2019, trong khi diện tích rừng trồng tăng nhẹ từ con số 0.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. Current figures on protection forests are very limited, relying on the ministry's forest inventory census of 2016.
Nghĩa của câu:Số liệu về rừng phòng hộ hiện nay rất hạn chế, dựa vào tổng điều tra kiểm kê rừng năm 2016 của Bộ.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. This data shows that the natural forest with medium and higher levels of biodiversity in the protection forest area stood at over one million ha and accounted for 29.
Nghĩa của câu:Số liệu này cho thấy rừng tự nhiên có mức độ đa dạng sinh học từ trung bình trở lên trong khu vực rừng phòng hộ là trên một triệu ha và chiếm 29.
Xem thêm »