ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ben

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ben


ben

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  đỉnh núi

Các câu ví dụ:

1. Vehicles stuck in a traffic jam on Rach Mieu Bridge in ben Tre Province in 2019.

Nghĩa của câu:

Các phương tiện bị kẹt xe trên cầu Rạch Miễu, tỉnh Bến Tre năm 2019.


2. About a kilometer from the street near Saigon’s iconic ben Thanh Market, Duc’s sugarcane and smoothie stand also struggles to sell anything.

Nghĩa của câu:

Cách con đường gần chợ Bến Thành biểu tượng của Sài Gòn khoảng một km, quầy sinh tố mía của anh Đức cũng chật vật không bán được gì.


3. In the last months of the year, early in the morning as tide ebbs, residents of Thoi Thuan Commune (Binh Dai District, the Mekong Delta province of ben Tre), go to the beach to dig clams.

Nghĩa của câu:

Những tháng cuối năm, cứ sáng sớm khi thủy triều rút, người dân xã Thới Thuận (huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre) lại ra biển mò ngao.


4. In 2011 Ino visited the southern part of the country and convinced farmers in ben Tre Province to take up organic farming.


5. Ino’s organization has changed the lives of hundreds of households in Hoa Binh Province and more than 1,000 in ben Tre Province by helping them overcome poverty, and is starting to help farmers in Dong Thap adopt sustainable agriculture.


Xem tất cả câu ví dụ về ben

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…