Câu ví dụ:
About a kilometer from the street near Saigon’s iconic Ben Thanh Market, Duc’s sugarcane and smoothie stand also struggles to sell anything.
Nghĩa của câu:Cách con đường gần chợ Bến Thành biểu tượng của Sài Gòn khoảng một km, quầy sinh tố mía của anh Đức cũng chật vật không bán được gì.
street
Ý nghĩa
@street /stri:t/
* danh từ
- phố, đường phố
=side street+ phố ngang
=high street+ phố lớn
=main street+ phố chính
- hàng phố (tất cả những người ở cùng một phố)
=the whole street contributed+ cả hàng phố đều có đóng góp
- (từ cổ,nghĩa cổ) đường cái
!to be in Queer street
- (xem) queer
!to be street ahead of anyone in some field
- vượt bất cứ ai trong một lĩnh vực nào
!to be in the same street with somebody
- cùng một hoàn cảnh với ai
!to be not in the same street with somebody
- kém tài ai, không thể sánh với ai
!to have the key of the street
- (xem) key
!in the street
- bên lề đường (mua bán chứng khoán sau giờ thị trường chứng khoán đóng cửa)
!to live in the street
- suốt ngày lang thang ngoài phố
!on the streets
- sống bằng nghề mãi dâm
!up one's street
- (nghĩa bóng) hợp với khả năng và quyền lợi của mình
!Fleet street
- khu báo chí (Anh)
! Lombard street
- thị trường tài chính (Anh)
!Wall street
- phố Uôn (trung tâm ngân hàng tài chính Mỹ)