ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ thing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng thing


thing /θiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món
expensive things → những thứ đắt tiền
  đồ dùng, dụng cụ
the things → bộ đồ trà
  đồ đạc, quần áo...
put your things on and come for a walk → anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi
  vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện
there's another thing I want to ask you about → còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh
that only makes things worse → cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn
you take things too seriously → anh quá quan hoá vấn đề
the best thing to do is... → điều đó tốt nhất là...
that is quite a different thing → đó là một việc hoàn toàn khác
I have a lot of things to do → tôi có một lô công việc phải làm
  người, sinh vật
poor little thing → tội nghiệp thằng bé!
you silly thing → cậu thật là ngốc
dumb things → thú vật, súc vật
  (pháp lý) của cải, tài sản
things personal → động sản
  mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu
it is the newest thing out → đây là kiểu (thứ) mới nhất
it's quite the thing → thật đúng kiểu, thật đúng mốt
above all things
  trên hết
as a general thing
  thường thường, nói chung
to know a thing or two
  có kinh nghiệm, láu
to look (feel) quite the thing
  trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh
to make a good thing out of something
  kiếm chác được ở cái gì

Các câu ví dụ:

1. One Last thing… Riding a motorbike across Vietnam has easily been the best travel experience I’ve had yet.

Nghĩa của câu:

Một điều cuối cùng… Đi xe máy xuyên Việt dễ dàng là trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất mà tôi từng có.


2. Australian Tiarna Thompson had her dream Bali wedding all set, but there was one thing she did not count on: a volcano threatening its first major eruption in half a century.

Nghĩa của câu:

Tiarna Thompson, người Úc, đã có đám cưới Bali trong mơ của mình, nhưng có một điều cô không tin tưởng: một ngọn núi lửa đe dọa vụ phun trào lớn đầu tiên trong nửa thế kỷ.


3. "Jewelry made with 3D printers is still a new thing, and even though it has not been received as well as the traditional products, sales are still impressive compared to our company’s initial expectations.

Nghĩa của câu:

“Trang sức làm bằng máy in 3D vẫn còn là một điều mới mẻ, và dù chưa được đón nhận như các sản phẩm truyền thống nhưng doanh số bán ra vẫn rất ấn tượng so với kỳ vọng ban đầu của công ty chúng tôi.


4. "While work is being done as to the chain of events that led to both the holding of this gun licence, and the possession of these weapons, I can tell you one thing right now -- our gun laws will change.

Nghĩa của câu:

"Trong khi công việc đang được thực hiện liên quan đến chuỗi sự kiện dẫn đến việc giữ giấy phép sử dụng súng này và sở hữu những vũ khí này, tôi có thể nói với bạn một điều ngay bây giờ - luật về súng của chúng ta sẽ thay đổi.


5. "Sweden is a cold country, so coffee is a very important thing to help us warm up.


Xem tất cả câu ví dụ về thing /θiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…