ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tree

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tree


tree /tri:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cây
  (tôn giáo) giá chữ thập
  cái nòng (giày); cái cốt (yên); trục (bánh xe)
  biểu đồ hình cây, cây
a genealogical tree → cây phả hệ
'expamle'>at the top of the tree
  ở bậc cao nhất của ngành nghề
to be up a treen
  (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng

ngoại động từ


  bắt phải nấp trên cây, bắt phải trốn trên cây
=the dog treed the cat → con chó làm cho con mèo phải trốn lên trên cây
  cho nòng vào
  hãm vào vòng khó khăn lúng túng
to be treed → gặp bước khó khăn, gặp bước đường cùng

@tree
  cây

Các câu ví dụ:

1. A 25-meter tall Christmas tree outside the church glitters at every night.

Nghĩa của câu:

Cây thông Noel cao 25 mét bên ngoài nhà thờ lấp lánh mỗi đêm.


2. I revved up my engine, hoping to outrun them, but they just kept chasing until their figures eventually disappeared behind the tree line.

Nghĩa của câu:

Tôi rồ ga, hy vọng sẽ chạy nhanh hơn họ, nhưng họ vẫn tiếp tục đuổi theo cho đến khi bóng dáng của họ cuối cùng khuất sau hàng cây.


3. Ru means forest and Cha is a tree species, so the name means a forest of Cha trees (excoecaria agallocha, a mangrove species) that used to grow densely in the area.

Nghĩa của câu:

Ru có nghĩa là rừng và Chà là một loài cây, vì vậy tên có nghĩa là một khu rừng của cây Chà (excoecaria agallocha, một loài cây ngập mặn) từng mọc dày đặc trong khu vực.


4. Nguyen Ngoc Phuong, a 43-year-old apricot garden owner, caresses his blooming VND500 million ($21,700) yellow apricot tree.


5. According to garden owners, a yellow apricot tree costs from around VND2-3 million to hundreds of millions dong (VND100 million = $4,300).


Xem tất cả câu ví dụ về tree /tri:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…