ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stream

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stream


stream /stri:m/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dòng suối, dòng sông nhỏ
  dòng, luồng
stream of people → dòng người
the stream of time → dòng thời gian
a stream of cold air → luồng không khí lạnh
a stream of light → luồng ánh sáng
  chiều nước chảy, dòng
against the stream → ngược dòng
to go with the stream → theo dòng; (bóng) làm theo những người khác

nội động từ


  chảy như suối, chảy ròng ròng; chảy ra, trào ra, tuôn ra
eyes streaming with tears → mắt trào lệ
light streamed through the window → ánh sáng ùa vào qua cửa sổ
  phấp phới, phất phơ (cờ, tóc)

ngoại động từ


  làm chảy ra như suối, làm chảy ròng ròng; làm chảy ra, làm trào ra, làm tuôn ra
wounds streaming blood → vết thương trào máu

@stream
  dòng
  running s. dòng chảy

Các câu ví dụ:

1. "In high season, we can draw enough shrimp and fish from the stream for 'majestic' meals," he added.

Nghĩa của câu:

“Vào mùa cao điểm, chúng tôi có thể hút đủ tôm, cá từ suối cho những bữa ăn 'hoành tráng', anh nói thêm.


2.   Many vendors still do not focus on delivery through third party applications as an important income stream.


3. Last month a photo of water lilies in the Yen stream outside Hanoi taken by Tran Quang Quy took the $1,000 top prize in Agora’s Spring 2020 photo contest.


4. After an hour, we made camp, situated at 2,200 m on the less windy side of a small valley very close to a stream.


5. However, the festival organizers still decided to screen the film and award the New stream award.


Xem tất cả câu ví dụ về stream /stri:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…