pop /pɔp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thông tục) buổi hoà nhạc bình dân
đĩa hát bình dân; bài hát bình dân
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) poppa
tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp
điểm, vết (đánh dấu cừu...)
(thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...)
(từ lóng) sự cấm cố
in pop → đem cầm cố
nội động từ
nổ bốp
(+ at) nổ súng vào, bắn
to pop at a bird → bắn con chim
thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt...
to pop down → thụt xuống
to pop in → thụt vào, tạt vào (thăm ai)
to pop out → thình lình thò ra, vọt ra, bật ra
to pop up → vọt lên, bật lên
ngoại động từ
làm nổ bốp; nổ (súng...)
thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra...
to pop one's head in → thò đầu vào thình lình
hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi)
(từ lóng) cấm cố
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô)
'expamle'>to pop off
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ
(từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình
to pop the question
(thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ)
* phó từ
bốp, đánh bốp một cái
=to go pop → bật ra đánh bốp một cái
pop went the cork → nút chai bật ra đánh bốp một cái
* thán từ
đốp!, bốp!
Các câu ví dụ:
1. In Ho Chi Minh City, Sweden's Janice will open the event with intense and captivating electronic pop and R&B music.
2. Eccentric pop icon Lady Gaga, who once wore a dress made of meat, snapped up two awards, winning Best Female act and Best Look.
3. I was once told about a Vietnamese pop singer's obsession with chicken feet by the manager of the restaurant she frequented.
4. But the popularity of male beauty influencers and images of men wearing makeup is also owed to foreign influences like South Korean pop culture, according to industry insiders.
5. Also up for Best New Artist are the fast-charging rapper Lil Uzi Vert, prolific songwriter turned breakout pop star Julia Michaels and the innovative R&B singer SZA.
Xem tất cả câu ví dụ về pop /pɔp/