Câu ví dụ:
In Ho Chi Minh City, Sweden's Janice will open the event with intense and captivating electronic pop and R&B music.
Nghĩa của câu:music
Ý nghĩa
@music /'mju:zik/
* danh từ
- nhạc, âm nhạc
=to have an ear for music+ có năng khiếu về âm nhạc
=to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ
- tiếng nhạc
- khúc nhạc
!to face the music
- (thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn; chịu đựng tất cả những hậu quả của việc mình làm; chịu đựng tất cả những lời phê bình chê trách