ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tense

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tense


tense /tens/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (ngôn ngữ học) thời (của động từ)
the present tense → thời hiện tại
the past tense → thời quá khứ

tính từ


  căng
a tense wire → sợi dây căng
  căng thẳng, găng
tense situation → tình hình căng thẳng

Các câu ví dụ:

1. Meanwhile many more members of a stalled caravan have remained in Guatemala at a tense border crossing with Mexico.

Nghĩa của câu:

Trong khi đó, nhiều thành viên khác của một đoàn lữ hành bị đình trệ đã ở lại Guatemala tại ngã ba biên giới căng thẳng với Mexico.


2. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.

Nghĩa của câu:

Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.


3. The move come in the wake of a sudden and tense diplomatic crisis that has led some Gulf states to cut diplomatic ties with Qatar and suspend Doha-bound flights.


4. The other 99 senators erupted in applause and cheers when the 80-year-old strode into the chamber half an hour into an extraordinarily tense showdown over health care reform, walked to the center well and cast the final vote.


Xem tất cả câu ví dụ về tense /tens/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…