labor /'leibə/ (labor) /'leibə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lao động
manual labour → lao động chân tay
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty → một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours → những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tầng lớp lao động, nhân công
labour and capital → lao động và tư bản; thợ và chủ
shortage of labour → tình trạng thiếu nhân công
đau đẻ
a woman in labour → người đàn bà đau đẻ
'expamle'>lost labour
những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
nội động từ
gắng công, nỗ lực, dốc sức
=to labour for the happiness of mankind → nỗ lực vì hạnh phúc của loài người
to labour at a task → dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
(+ under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
to labour under a disease → bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion → bị một ảo tưởng ám ảnh
đau khổ
ngoại động từ
dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết
to labour a point → bàn bạc chi tiết một vấn đề
Các câu ví dụ:
1. 'Worst-case scenario'Le Minh Tan, director of the labor department, said the pandemic has impacted around 14,000 out of 16,300 surveyed businesses in HCMC.
Nghĩa của câu:Ông Lê Minh Tân, giám đốc sở lao động, cho biết đại dịch đã ảnh hưởng đến khoảng 14.000 trong số 16.300 doanh nghiệp được khảo sát tại TP.HCM.
2. Other sectors where child labor is prevalent include services, industry and construction.
Nghĩa của câu:Các lĩnh vực khác mà lao động trẻ em phổ biến bao gồm dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.
3. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO Vietnam director Chang Hee Lee said.
Nghĩa của câu:Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.
4. Efforts must be speeded up immediately to end child labor in all its forms, the ILO said.
Nghĩa của câu:ILO cho biết phải đẩy nhanh các nỗ lực ngay lập tức để chấm dứt lao động trẻ em dưới mọi hình thức.
5. The gradual retirement age increase is aimed at preventing abrupt interruptions in the labor market and to maintain political and social stability, the NA Standing Committee said.
Nghĩa của câu:Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho biết, việc tăng tuổi nghỉ hưu từ từ nhằm ngăn chặn sự gián đoạn đột ngột của thị trường lao động và duy trì sự ổn định chính trị và xã hội.
Xem tất cả câu ví dụ về labor /'leibə/ (labor) /'leibə/