camp /kæmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trại, chỗ cắm trại, hạ trại
(quân sự) chỗ đóng quân, chỗ đóng trại
đời sông quân đội
phe phái
to belong to different political camps → thuộc các phái chính trị khác nhau
the socialist camp → phe xã hội chủ nghĩa
in the same camp → cùng một phe
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lều nhỏ (trong rừng)
động từ
đóng trại, cắm trại, hạ trại
to go camping → đi cắm trại
Các câu ví dụ:
1. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.
Nghĩa của câu:Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.
2. As soon as we finished setting up camp, it started to rain heavily and the rushing water washed away our fatigue.
3. After watching the process in silent awe, we had a quick breakfast and cleaned up the camp to begin our second day, heading to Phan Dung Mountain.
4. Lak Tented camp, Dak Lak Province Tents are designed with modern furniture and overlook Lak Lake.
5. "A total of 34 bodies were found by the team," Indonesia Red Cross spokeswoman Aulia Arriani told AFP Tuesday, adding that 86 students had initially been reported missing from a Bible camp at the Jonooge Church Training Center in Sigi Biromaru district.
Xem tất cả câu ví dụ về camp /kæmp/