ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lac

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lac


lac /læk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cánh kiến đỏ
  sơn

danh từ

+ (lakh) /lɑ:k/
  (Ânh Ân) mười vạn ((thường) nói về đồng rupi)

danh từ


  sữa ((viết tắt) trong đơn thuốc)

Các câu ví dụ:

1. Chung Van Luong of Ngoc lac District, Thanh Hoa said catching termites only requires simple tools but also experience.


2. Twin Beans Farm, Lam Dong Tents at Twin Beans Farm in lac Duong District, Lam Dong Province.


3. Found on lac Long Quan Street, the dumplings are a true attraction in central Hanoi.


4.   Today on lac Long Quan Street in Saigon's District 11, you can still find a neighborhood of migrants from the north who make these traditional lanterns.


5. The main shrine of the temple worships the Hung Kings, Father lac Long Quan, Mother Au Co, Earth and Water.


Xem tất cả câu ví dụ về lac /læk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…