ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ official

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng official


official /ə'fiʃəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng
  chính thức
an official statement → lời tuyên bố chính thức
  trịnh trọng, theo nghi thức
  (y học) để làm thuốc, dùng làm thuốc

danh từ


  viên chức, công chức
  (tôn giáo) uỷ viên tài phán của giáo hội ((thường) official principal)

Các câu ví dụ:

1. "A search operation is continuing for the 22 people," a South Korean foreign ministry official in Seoul said by telephone, adding eight of the missing are South Korean nationals and 14 are Filipinos.

Nghĩa của câu:

Một quan chức Bộ Ngoại giao Hàn Quốc tại Seoul cho biết qua điện thoại, cho biết thêm 8 người mất tích là công dân Hàn Quốc và 14 người Philippines.


2. South Korea has requested Brazil and Uruguay to aid in the search and rescue, the official said asking not to be identified.

Nghĩa của câu:

Hàn Quốc đã yêu cầu Brazil và Uruguay hỗ trợ tìm kiếm và cứu nạn, quan chức này cho biết yêu cầu giấu tên.


3. All Samsung engineers coming in Friday have been issued with an official certificate issued by competent authorities of the South Korean government and approved by the Vietnamese government stating they are Covid-19 negative.

Nghĩa của câu:

Tất cả các kỹ sư của Samsung đến vào thứ Sáu đã được cấp chứng chỉ chính thức do cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Hàn Quốc cấp và được chính phủ Việt Nam chấp thuận cho biết họ không âm tính với Covid-19.


4. On its official Facebook page, Bamboo Airway stated it will make its first flight on October 10, 2018.

Nghĩa của câu:

Trên trang Facebook chính thức của mình, Bamboo Airway cho biết hãng sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 10 tháng 10 năm 2018.


5. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.


Xem tất cả câu ví dụ về official /ə'fiʃəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…