Câu ví dụ #1
1. "A search operation is continuing for the 22 people," a South Korean foreign ministry official in Seoul said by telephone, adding eight of the missing are South Korean nationals and 14 are Filipinos.
Nghĩa của câu:Một quan chức Bộ Ngoại giao Hàn Quốc tại Seoul cho biết qua điện thoại, cho biết thêm 8 người mất tích là công dân Hàn Quốc và 14 người Philippines.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. South Korea has requested Brazil and Uruguay to aid in the search and rescue, the official said asking not to be identified.
Nghĩa của câu:Hàn Quốc đã yêu cầu Brazil và Uruguay hỗ trợ tìm kiếm và cứu nạn, quan chức này cho biết yêu cầu giấu tên.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. All Samsung engineers coming in Friday have been issued with an official certificate issued by competent authorities of the South Korean government and approved by the Vietnamese government stating they are Covid-19 negative.
Nghĩa của câu:Tất cả các kỹ sư của Samsung đến vào thứ Sáu đã được cấp chứng chỉ chính thức do cơ quan có thẩm quyền của chính phủ Hàn Quốc cấp và được chính phủ Việt Nam chấp thuận cho biết họ không âm tính với Covid-19.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. On its official Facebook page, Bamboo Airway stated it will make its first flight on October 10, 2018.
Nghĩa của câu:Trên trang Facebook chính thức của mình, Bamboo Airway cho biết hãng sẽ thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 10 tháng 10 năm 2018.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.
Nghĩa của câu:Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. The official 810,000 businesses only contribute about 10 percent of GDP, while unregistered household businesses contribute 30 percent, he noted.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý, 810.000 doanh nghiệp chính thức chỉ đóng góp khoảng 10% GDP, trong khi các doanh nghiệp hộ gia đình chưa đăng ký đóng góp 30%.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. A senior Libyan security official told Reuters that when the plane was still in flight on Friday morning the pilot told the control tower at Tripoli's Mitiga airport it had been hijacked.
Nghĩa của câu:Một quan chức an ninh cấp cao của Libya nói với Reuters rằng khi máy bay vẫn đang bay vào sáng thứ Sáu, phi công nói với tháp điều khiển tại sân bay Mitiga của Tripoli rằng nó đã bị cướp.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. official cheering an investigation into the alleged misuse of Venezuela-sponsored Petrocaribe funds by previous administrations.
Nghĩa của câu:chính thức cổ vũ một cuộc điều tra về cáo buộc lạm dụng quỹ Petrocaribe do Venezuela tài trợ bởi các chính quyền trước đây.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. The 10,000-ton warship was launched at the Jiangnan Shipyard in Shanghai, the official Xinhua news agency said, making it the first of the People's Liberation Army Navy's "new generation" destroyers.
Nghĩa của câu:Hãng thông tấn Tân Hoa xã cho biết, tàu chiến 10.000 tấn đã được hạ thủy tại nhà máy đóng tàu Giang Nam ở Thượng Hải, trở thành tàu khu trục đầu tiên trong số các tàu khu trục "thế hệ mới" của Hải quân Giải phóng Nhân dân.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. government has approved the sale of anti-ballistic missiles to Japan to defend itself against a growing nuclear and missile threat from North Korea, a State Department official said on Tuesday.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Ba, một quan chức Bộ Ngoại giao cho biết chính phủ đã chấp thuận việc bán tên lửa đạn đạo cho Nhật Bản để tự vệ trước mối đe dọa hạt nhân và tên lửa từ Triều Tiên.
Xem thêm »