ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ official

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 142 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. The Supreme Court took the unusual step of letting China present arguments even though it is not an official party in the case, a privilege typically reserved for the U.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao đã thực hiện một bước bất thường khi để Trung Quốc đưa ra các lập luận mặc dù nước này không phải là một bên chính thức trong vụ án, một đặc quyền thường dành cho Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. official statistics also show that some Vietnamese businesspeople hold dual citizenships.

Nghĩa của câu:

Số liệu thống kê chính thức cũng cho thấy một số doanh nhân Việt Nam có hai quốc tịch.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Government seizures of fins exceeded 1,400 kg (3,100 lb) this year, official data show.

Nghĩa của câu:

Dữ liệu chính thức cho thấy số lượng cá vây bắt của chính phủ vượt quá 1.400 kg (3.100 lb) trong năm nay.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. "FIFA has yet to make an official announcement about the case.

Nghĩa của câu:

“FIFA vẫn chưa đưa ra thông báo chính thức về vụ việc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Also on Wednesday, police officers arrested Nguyen Chi Thanh, acting head of the finance department under the Transport Ministry, and Nguyen Trung Cuong, a department official.

Nghĩa của câu:

Cũng trong ngày thứ Tư, các nhân viên cảnh sát đã bắt giữ Nguyễn Chí Thanh, quyền trưởng ban tài chính thuộc Bộ Giao thông vận tải, và Nguyễn Trung Cường, một quan chức của cục.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. Tourists who go trekking in Vietnamese forests should take care not to go on paths not approved by local authorities, because they could put themselves in danger, a military official has warned.

Nghĩa của câu:

Một quan chức quân đội cảnh báo, những du khách đi bộ xuyên rừng Việt Nam nên lưu ý không đi trên những con đường không được chính quyền địa phương phê duyệt, vì họ có thể gặp nguy hiểm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. This revision still fell short of reality, as official statistics show there are currently more than 45 million motorbikes cruising across the country, 25 percent higher than the revised forecast.

Nghĩa của câu:

Việc sửa đổi này vẫn không phù hợp với thực tế, vì số liệu thống kê chính thức cho thấy hiện có hơn 45 triệu xe máy đang lưu thông trên cả nước, cao hơn 25% so với dự báo sửa đổi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. The Rodong Sinmun newspaper, the official mouthpiece of the ruling Workers' Party, printed an inside-page report headlined "Bitch Park Geun-Hye's shameless attitude sparks anger".

Nghĩa của câu:

Tờ Rodong Sinmun, cơ quan ngôn luận chính thức của Đảng Công nhân cầm quyền, đã in một trang bên trong báo cáo với tiêu đề "Thái độ vô liêm sỉ của Bitch Park Geun-Hye châm ngòi cho sự tức giận".

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. As the dinner was underway inside an apartment on New York’s East Side, just south of the United Nations, a senior State Department official separately briefed reporters on the high-level talks that were underway.

Nghĩa của câu:

Khi bữa tối đang diễn ra bên trong một căn hộ ở phía Đông của New York, ngay phía nam Liên Hợp Quốc, một quan chức cấp cao của Bộ Ngoại giao Mỹ đã thông báo riêng cho các phóng viên về các cuộc đàm phán cấp cao đang diễn ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Bribery, embezzlement, money laundering and abuse of power are among the accusations leveled against dozens of Saudi princes, officials and businessmen detained in an anti-corruption probe, a Saudi official told Reuters on Monday.

Nghĩa của câu:

Hối lộ, tham ô, rửa tiền và lạm dụng quyền lực nằm trong số các cáo buộc chống lại hàng chục hoàng tử, quan chức và doanh nhân Ả Rập Xê Út bị giam giữ trong một cuộc điều tra chống tham nhũng, một quan chức Ả Rập Xê Út nói với Reuters hôm thứ Hai.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…