Câu ví dụ:
Bribery, embezzlement, money laundering and abuse of power are among the accusations leveled against dozens of Saudi princes, officials and businessmen detained in an anti-corruption probe, a Saudi official told Reuters on Monday.
Nghĩa của câu:Hối lộ, tham ô, rửa tiền và lạm dụng quyền lực nằm trong số các cáo buộc chống lại hàng chục hoàng tử, quan chức và doanh nhân Ả Rập Xê Út bị giam giữ trong một cuộc điều tra chống tham nhũng, một quan chức Ả Rập Xê Út nói với Reuters hôm thứ Hai.
princes
Ý nghĩa
@prince /prins/
* danh từ
- hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng
- tay cự phách, chúa trùm
=a prince of business+ tay áp phe loại chúa trùm
=the prince of poets+ tay cự phách trong trong thơ
!prince of darkness (of the air, of the world)
- xa tăng
!Prince of Peace
- Chúa Giê-xu
!Prince Regent
- (xem) regent
!prince royal
- (xem) royal
! Hamlet without the Prince of Denmark
- cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất