ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bribe

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bribe


bribe /braib/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  của đút lót, vật đút lót, vật hối lộ
to take bribe → ăn hối lộ

ngoại động từ


  đút lót, hối lộ, mua chuộc

Các câu ví dụ:

1. The court said the deputy public prosecutor, Woraphas Boonsri, tried to persuade customs officers not to check the bag and offered a bribe to let the bags pass.

Nghĩa của câu:

Tòa án cho biết phó công tố viên, Woraphas Boonsri, đã cố gắng thuyết phục các nhân viên hải quan không kiểm tra chiếc túi và đưa ra một khoản hối lộ để những chiếc túi đi qua.


2. 5 million bribe she allegedly paid for a seat on the legislative National Assembly.

Nghĩa của câu:

5 triệu hối lộ mà cô được cho là đã trả để có một ghế trong Quốc hội lập pháp.


3. Former Malaysian Prime Minister Najib Razak was charged with corruption on Wednesday for allegedly accepting millions of dollars in bribe money, in a stunning fall from grace just months after his shock election defeat.


4. In April 2014, Bahn and Ban Ki-sang agreed to pay an upfront $500,000 bribe and another $2 million upon the sale's closing to the official, with Harris acting as middleman,prosecutors said.


Xem tất cả câu ví dụ về bribe /braib/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…